茨城県(いばらきけん)(はたら)きたい外国籍(がいこくせき)(かた)

 

茨城県(いばらきけん)では、県内企業(けんないきぎょう)(はたら)きたい外国籍(がいこくせき)(かた)(たい)してサポートをしています。 Ibaraki Prefectural Government provides support for foreigners who want to work in Ibaraki Prefecture. Tỉnh Ibaraki luôn hỗ trợ người nước ngoài có mong muốn làm việc tại các doanh nghiệp trong tỉnh. Ибараки муж нь муж дотор үйл ажиллагаа явуулж буй ААН, компанид ажиллах хүсэлтэй гадаадын иргэдэд дэмжлэг үзүүлж байна.

茨城県(いばらきけん)都心(としん)から30キロ〜150キロと絶好(ぜっこう)のロケーション、温暖(おんだん)気候(きこう)にも(めぐ)まれ、「()みやすい」と好評(こうひょう)です。つくば()中心(ちゅうしん)(おお)くの外国籍(がいこくせき)(かた)在住(ざいじゅう)し、国際色(こくさいしょく)(ゆた)かな都市圏(としけん)(きず)いています。農業(のうぎょう)漁業(ぎょぎょう)製造業(せいぞうぎょう)(さか)んで、ポテンシャルの(たか)中小企業(ちゅうしょうきぎょう)(おお)点在(てんざい)している茨城県(いばらきけん)で、未来(みらい)のキャリアを(つか)んでみませんか? Ibaraki Prefecture is a great location with 30 to 150 kilometers from Tokyo and blessed with a mild climate, and has a good reputation as "comfortable to live in." Many foreigners live in cities in our prefecture such as Tsukuba, and these cities are building international metropolitan areas. Agricultural, fishery, and manufacturing industries are thriving, and many small and medium-sized enterprises with high potential are scattered in Ibaraki Prefecture. Why don’t you pursue your future career in Ibaraki Prefecture? Tỉnh Ibaraki nằm ở vị trí đắc địa khi chỉ cách trung tâm thủ đô từ 30 ~ 150km, với khí hậu ấm áp được thiên nhiên ưu đãi, và được đánh giá là "nơi dễ sống". Số lượng lớn người nước ngoài sinh sống mà trung tâm là thành phố Tsukuba cũng đang làm lên môi trường đô thị đa dạng văn hóa quốc tế. Với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành nông nghiệp, ngư nghiệp và sản xuất, cùng rất nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ đầy tiềm năng,các bạn có muốn thử nắm lấy tương lai sự nghiệp của mình tại tỉnh Ibaraki không? Ибараки муж нь Токио хотоос 30-150 км зайтай, зөөлөн дулаан уур амьсгалтай бөгөөд ажиллаж, амьдрахад тааламжтай бүс нутаг гэж үнэлэгддэг. Цүкүба хотод гадаадын олон иргэд суурьшин ажиллаж, амьдардаг бөгөөд олон улсын метрополитан хот болон хөгжиж байна. Хөдөө аж ахуй, загас агнуур, аж үйлдвэрийн салбарууд цэцэглэн хөгжиж байгаа бөгөөд өндөр хүчин чадалтай олон жижиг, дунд үйлдвэрүүд Ибараки мужид .байрладаг.
Та ирээдүйн карьераа Ибараки мужид эхлүүлэхийг хүсч байна уу?

サポート内容(ないよう) Support Contents Nội dung hỗ trợ Үзүүлэх дэмжлэг

特定技能(とくていぎのう)での就労(しゅうろう)相談(そうだん) Employment support on specified skilled workers Tư vấn làm việc bằng hình thức kĩ năng đặc định Тусгай ур чадварын ажилчдын хөдөлмөр эрхлэлтийн талаарх зөвлөгөө

介護職(かいごしょく)での就労(しゅうろう)相談(そうだん) Employment support on care givers for the elderly Tư vấn làm việc cho ứng viên ngành hộ lý Асрамжийн газрын ажил эрхлэлтийн талаарх зөвлөгөө

将来(しょうらい)のキャリア支援(しえん) Consultation on future career Hỗ trợ con đường sự nghiệp trong tương lai Ирээдүйн ажил мэргэжлийн талаарх зөвлөгөө

母国(ぼこく)での再就労相談(さいしゅうろうそうだん) Reemployment support in a home country Tư vấn tìm việc khi về nước Эх орондоо дахин ажил эрхлэх талаарх зөвөлгөө

求職者(きゅうしょくしゃ)として登録(とうろく)ができます You can register as a job seeker Bạn có thể đăng kí như người muốn tìm việc Та ажил хайгчаар бүртгүүлэх боломжтой

求人企業(きゅうじんきぎょう)求職者(きゅうしょくしゃ)のマッチング支援(しえん) Matching support between job seekers and companies Hỗ trợ kết nối nhà tuyển dụng và người tìm việc Ажил хайгч болон ажил олгогч хооронд зуучлалын үйлчилгээ

県内(けんない)求人(きゅうじん)情報(じょうほう)提供(ていきょう)します The Center provide information on job offers in Ibaraki Prefecture Chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin tuyển dụng trong tỉnh Ибараки муж дахь ажлын байрны талаарх мэдээллээр хангана

相談(そうだん)無料(むりょう) FREE consultation Tư vấn Miễn phí Үнэ төлбөргүй зөвлөгөө өгнө

対象(たいしょう)となる(かた) Target People Đối tượng hỗ trợ Зорилтот Бүлэг
  • 特定技能(とくていぎのう)試験(しけん)合格(ごうかく)している(かた) Those who have passed the skills exams Người nước ngoài đã đỗ khì thi tuyển kĩ năng đặc định Тусгай ур чадварын шалгалтанд тэнцсэн иргэн
  • 茨城県(いばらきけん)での就労(しゅうろう)希望(きぼう)する留学生(りゅうがくせい)永住者(えいじゅうしゃ)高度人材(こうどじんざい)(かた) International students, permanent residents, high skilled workers Du học sinh có nguyện vọng làm việc tại tỉnh Ibaraki Ибараки мужид ажиллах хүсэлтэй гадаад оюутнууд, байнгын оршин суугчид, өндөр ур чадвартай ажилчин
    (れい)) 「技術(ぎじゅつ)人文知識(じんぶんちしき)国際業務(こくさいぎょうむ)」の在留資格(ざいりゅうしかく)(かた) ex) those who have 「Engineer/specialise in humanities/international servieces」 Жишээ) “Инженер/Хүмүүнлэгийн чиглэлээр мэргэшсэн/Олон улсын бизнес” - ын визтэй оршин суух статустай иргэн
  • 特定技能(とくていぎのう)(とう)への移行(いこう)希望(きぼう)する技能実習生(ぎのうじっしゅうせい)(かた) Technical trainees whose period of stay is less than 1 year Người nước ngoài có nguyện vọng chuyển đổi visa lên kĩ năng đặc định sau khi kết thúc chương trình thực tập kĩ năng Тусгай ур чавдар руу шилжихийг хүсч буй ур чадварын дадлагажигч
サポート対象外(たいしょうがい)(かた) Unsupportable People Đối tượng không được hỗ trợ Unsupportable People
  • 現在(げんざい)技能実習中(ぎのうじっしゅうちゅう)(かた) Those who are currently undergoing technical intern training Những bạn còn đang trong quá trình Thực tập sinh kỹ năng Those who are currently undergoing technical intern training
  • アルバイトを(さが)している(かた) Those who are looking for a part-time job Những bạn đang tìm việc làm thêm Those who are looking for a part-time job
  • 難民申請中(なんみんしんせいちゅう)(かた) Those who are applying for refugee status Những bạn đang trong quá trình xin là người tị nạn Those who are applying for refugee status

サポートをご希望(きぼう)(かた)は、エントリーフォームよりご登録(とうろく)ください。 If you would like support from the center, please register using the entry form below. Những bạn có nguyện vọng nhận hỗ trợ, xin vui lòng đăng ký thông tin vào mẫu đăng ký. If you would like support from the center, please register using the entry form below.

(とう)センターよりサポートを()けたい場合(ばあい)は、エントリーフォームに必要事項(ひつようじこう)をご入力(にゅうりょく)のうえ、送信(そうしん)してください。ご登録(とうろく)と、ご登録後(とうろくご)のサポートは無料(むりょう)です。 If you would like to receive support from our center, please fill in the required items on the entry form and send it. Registration and post-registration support is free. Những trường hợp muốn nhận hỗ trợ từ Trung tâm, hãy vui lòng điều đầy đủ thông tin vào mẫu đăng ký và gửi về cho chúng tôi. Toàn bộ việc đăng ký và các hỗ trợ là hoàn toàn miễn phí. If you would like to receive support from our center, please fill in the required items on the entry form and send it. Registration and post-registration support is free.

後日(ごじつ)在留(ざいりゅう)カードとパスポート原本(げんぽん)確認(かくにん)させていただきます。また、状況(じょうきょう)(おう)じて他書類(たしょるい)提出(ていしゅつ)および確認(かくにん)を求める場合(ばあい)があります。 A residence card and passport (confirmation of the original) are required. In addition, depending on the situation, we may ask you to submit and confirm other documents. Sau khi nhận được đăng ký, chúng tôi sẽ tiến hành xác thực thẻ lưu trú và hộ chiếu bản gốc của các bạn. Ngoài ra, trong một số trường hợp cần thiết, chúng tôi có thể yêu cầu bạn cung cấp và xác nhận thêm một số giấy tờ khác. A residence card and passport (confirmation of the original) are required. In addition, depending on the situation, we may ask you to submit and confirm other documents.

在留(ざいりゅう)カードとパスポート原本(げんぽん)確認(かくにん)した(あと)求人(きゅうじん)情報(じょうほう)提供(ていきょう)(とう)のサポートを開始(かいし)いたします。 After confirming the documents, we will start providing support such as providing job information. Sau khi xác nhận chính xác thẻ lưu trú và hộ chiếu bản gốc, chúng tôi sẽ bắt đầu hỗ trợ theo nguyện vọng của các bạn như cung cấp thông tin tuyển dụng của doanh nghiệp… After confirming the documents, we will start providing support such as providing job information.

茨城県外国人材支援(いばらきけんがいこくじんざいしえん)センター IBARAKI FOREIGN WORKER SUPPORT CENTER Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài tỉnh Ibaraki Ибараки Мужийн гадаад ажилчидыг дэмжих төв

Domestic TEL Domestic TEL cuộc gọi trong nước Орон нутгийн дугаар 029-239-3304

International TEL International TEL cuộc gọi quốc tế Олон улсын дугаар +81-29-239-3304

FAX: 029-239-3305 FAX: 029-239-3305 FAX: 029-239-3305 FAX: 029-239-3305

〒310-0851 茨城県水戸市千波町後川(いばらきけんみとしせんばちょううしろかわ)745 ザ・ヒロサワ・シティ会館(かいかん) 分館(ぶんかん)1(かい) 1st Floor of The Hirosawa City Kaikan Annex, 745 Ushirokawa Senba-cho, Mito City, Ibaraki Prefecture, 310-0851 JAPAN Tầng 1, tòa The Hirosawa City Kaikan,745 Atokawa, Senbacho, Mito, Ibaraki T310 – 0851 Хаяг: 310-0851 Ибараки муж, Мито хот, Сэнбачо, Үширокава 745 Хиросава хотын захиргааны өргөтгөл 1 давхарт

平日(へいじつ)9:00〜17:00 (土日祝祭日及(どにちしゅくさいじつおよ)年末年始(ねんまつねんし)(のぞ)く) ※英語(えいご)、ベトナム()事前予約制(じぜんよやくせい) OPEN / Mon-Fri 9:00~17:00 ( English and Vietnamese - Advance Reservation only ) Thời gian / 9:00~17:00 thứ 2~thứ 6 ( tiếng Anh và tiếng Việt cần hẹn lịch trước ) Ажиллах цагийн хуваарь: Ажлын өдөр 9:00-17:00
(Бямба, ням гариг, баярын өдрүүд,жилийн эцсийн болон шинэ жилийн баярын өдөр амарна. )
# Англи болон Вьетнам хэлээр зөвөлгөө авах бол урьдчилан захиалга өгнө үү.

PageTop